Từ điển Thiều Chửu
鐵 - thiết
① Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất. ||② Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v. ||③ Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. ||④ Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐵 - thiết
Sắt ( tên một thứ kim loại ) — Chỉ màu đen — Chỉ sự cứng cỏi.


鋼鐵 - cương thiết || 生鐵 - sinh thiết || 鐵皮 - thiết bì || 鐵甲 - thiết giáp || 鐵路 - thiết lộ || 鐵石 - thiết thạch ||